SWIFT CODE là viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication – Hội viễn thông tài chính liên ngân hàng thế giới. Hiện nay, đã có trên 9000 ngân hàng và tổ chức tài chính của hơn 200 nước tham gia SWIFT.
SWIFT Code: là mã giao dịch mà SWIFT cấp cho thành viên (các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính). SWIFT code giúp xác định thông tin các ngân hàng thành viên trên toàn cầu.
Ưu điểm của SWIFT code
- Hệ thống SWIFT luôn mang đến sự an toàn tuyệt đối
- Khả năng xử lý được số lượng lớn giao dịch lớn đồng thời cùng một thời điểm
- Chi phí phát sinh trên mỗi một giao dịch thường thấp hơn các phương pháp chuyển tiền như Thư tín và Telex truyền thống.
- SWIFT đề ra tiêu chuẩn thống nhất trên toàn thế giới.
Danh sách mã swift code của các ngân hàng Việt Nam
1. Ngân hàng Thương mại Cổ phần ngoại thương Việt Nam
– Mã code: BFTVVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: Vietcombank
– Tên giao dịch quốc tế: bank for Foreign of Vietnam
2. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – ngân hàng ACB
– Mã code: ASCBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: ACB
– Tên giao dịch quốc tế: Asia Commercial Bank
3. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam
– Mã code: VTCBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: Techcombank
– Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Technological and Commerical Joint – stock bank
4. Ngân hàng xuất nhập khẩu Việt Nam
– Mã code: EBVIVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: EXIMBANK
– Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Export Import Bank
5. Ngân hàng công thương Việt Nam
– Mã code: ICBVVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: VietinBank
– Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank for Industry and Trade
6. Ngân hàng Đông Á
– Mã code: EACBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: DongABank
– Tên giao dịch quốc tế: DongABank
7. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển Nông Thôn Việt Nam
– Mã code: VBAAVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: AgriBank
– Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
8. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
– Mã code: SGTTVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: Sacombank
– Tên giao dịch quốc tế: Saigon Thuong Tin Commerical Joint Stock Bank
9. Ngân hàng thương mại Cổ phần Phương Nam
– Mã code: PNBKVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: SouthernBank
– Tên giao dịch quốc tế: SouthernCommerical Joint Stock Bank
10. Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam
– Mã code: MCOBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: MaritimeBank
– Tên giao dịch quốc tế: MaritimeBank
11. Ngân hàng ANZ
– Mã code: ANZBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: ANZBank
– Tên giao dịch quốc tế: Australia and New Zealand Banking
12. Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
– Mã code: BIDVVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: BIDV
– Tên giao dịch quốc tế: Bank for Investment and Development of Vietnam
13. Ngân hàng Indovina
– Mã code: ABBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: IndovinaBank
– Tên giao dịch quốc tế: Indovina Bank Ltd.
14. Ngân hàng thương mại Cổ phần Quân đội
– Mã code: MSCBVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: MB Bank
– Tên giao dịch quốc tế: Military Commercial Joint Stock Bank
15. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank)
– Mã code: VPBKVNVX
– Tên giao dịch viết tắt: Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
– Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Trên đây là giới thiệu chi tiết Swift code là gì? Mã swift code của các ngân hàng Việt Nam. Chi tiết và cập nhật mã Swift code của các ngân hàng khác, mời các bạn xem tại: https://www.theswiftcodes.com/vietnam/